Bảng giá dịch vụ vận chuyển Trung Quốc – Việt Qam
1. Chi phí một đơn hàng ký gửi
Giải thích | Bắt buộc | Tùy chọn | |
---|---|---|---|
1. Phí vận chuyển | Là chi phí để chuyển hàng từ kho của Báo Đen tại Trung Quốc về Việt Nam | ||
2. Phí ship Trung Quốc | Phí chuyển hàng từ nhà cung cấp tới kho của Báo Đen tại Trung Quốc | ||
3. Phí kiểm đếm | Dịch vụ đảm bảo sản phẩm của khách không bị nhà cung cấp giao sai hoặc thiếu | ||
4. Phí đóng gỗ | Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng | ||
5. Phí bảo hiểm | Là dịch vụ đảm bảo hàng hóa cho khách và chịu trách nhiệm khi xảy ra rủi ro về hàng hóa và được áp dụng với những đơn hàng có mức giá từ 30 tệ/ 1 sản phẩm trở lên | ||
6. Phí ship tận nhà | Là phí vận chuyển hàng từ kho của Báo Đen tại Việt Nam tới nhà của quý khách |
2. Phí vận chuyển quốc tế
(Thay đổi bảng giá mới được áp dụng cho các kiện hàng xuất kho Trung Quốc về Việt Nam từ ngày 21/12/2021)
4.1 Phí vận chuyển trọn gói
Trọng lượng | Đà Nẵng | Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Từ 0 - 10kg | 39.000đ | 39.600đ |
Từ 10 - 30kg | 38.000đ | 38.500đ |
Từ 30 - 80kg | 37.000đ | 38.000đ |
Từ 80 - 150kg | 36.500đ | 37.500đ |
>150kg | 36.000đ | 37.000đ |
Khối lượng (tính/m3) | |||
---|---|---|---|
> 20m3 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
> 10 → 20m3 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
> 5 → 10m3 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
≤ 5m3 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
-
- Quy tắc phân biệt hàng nặng và hàng cồng kềnh
kềnh/hàng.
- Hàng nặng có trọng lượng thực tế lớn hơn cân nặng quy đổi
- Hàng cồng kềnh có trọng lượng thực tế nhỏ hơn hoặc bằng cân nặng quy đổi
-
- Quy tắc làm tròn
thực tế
-
- Tính giá vận chuyển khi hàng về
công ty sẽ tính phí tới đó. Phí vận chuyển sẽ tính theo số hàng về của khách trong một thời điểm chứ không
tính theo tổng đơn hàng.
4.2 Phí vận chuyển chính ngạch
Tổng phí nhập khẩu = Phí dịch vụ + Phí vận chuyển + Thuế nhập khẩu (nếu có) + Thuế VAT
Trọng lượng | Cước cân nặng |
---|---|
Từ 0 - 50kg | Liên hệ |
51kg -> 200kg | Liên hệ |
201kg -> 500kg | Liên hệ |
> 500kg | Liên hệ |
Khối lượng (m3) | |||
---|---|---|---|
> 20m3 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
> 10 -> 20m3 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
> 5 -> 10m3 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
< 5m3 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Thuế VAT = 10% x Giá trị hàng hóa
- Đối với hàng hoá vận chuyển theo Hình thức chính ngạch, các thông số như thuế nhập khẩu và thuế VAT sẽ được
chúng tôi thông báo tới Quý khách sau khi Quý khách đặt cọc. Hoặc Quý khách liên hệ nhân viên Kinh doanh để
có được thông tin về chi phí lô hàng.
3. Phí ship Trung Quốc
LOẠI HÌNH | GIẢI THÍCH | |
---|---|---|
Chuyển phát nhanh thông thường | Kg đầu dựa vào quy định của nhà cung cấp trên trang Taobao hoặc Alibaba | Kg tiếp theo nếu nhà cung cấp thuộc tỉnh Quảng Đông là 4 tệ, tỉnh khác là 8 tệ |
Chuyển phát nhanh siêu tốc | Kg đầu dựa vào quy định của nhà cung cấp trên trang Taobao hoặc Alibaba | Mỗi 0.5kg tiếp theo là 5 tệ/kg |
Chuyển phát thường bằng ô tô tải | Mỗi kg 1 tệ/kg + 70 tệ/đơn hàng |
4. Phí đóng gỗ
Kg đầu tiên | Kg tiếp theo | |
---|---|---|
Phí đóng kiện | 20 tệ | 1 tệ |
5. Phí bảo hiểm
Phí bảo hiểm | |
---|---|
Phí bảo hiểm | = 5% giá trị đơn hàng |
- Các chất ma túy và chất kích thích thần kinh. Các loại bột.
- Các mặt hàng thực phẩm chức năng ( nước hoa, đồ ăn, thuốc , dung dịch … )
- Vũ khí đạn dược, trang thiết bị kỹ thuật quân sự. ( súng , đao , kiếm , dao kéo…. )
- Các loại văn hóa phẩm đồi trụy, phản động, Vật phẩm, ấn phẩm, tài liệu nhằm phá hoại trật tự công cộng chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
- Vật hoặc chất dễ nổ, dễ cháy và các chất gây nguy hiểm hoặc làm mất vệ sinh, gây ô nhiễm môi trường.
- Các loại vật phẩm hàng hóa mà nhà nước cấm lưu thông, cấm kinh doanh, cấm xuất khẩu, nhập khẩu.
- Sinh vật sống.